Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Tuần 18 trang 129 - Tiết 3
Đề bài: Điển những từ ngữ em biết vào bảng sau :
Trả lời:
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (môi trường nước) | Khí quyển (môi trường không khí) | |
Các sự vật trong môi trường | M : rừng, cây; thú (hổ, báo, chồn, nai, khỉ, vượn ...); chim (cò, vạc, đổ quyên, sếu ...); cây tâu năm (lim, gụ ...); cây rau (rau muống, xà lách ...); cây ăn quả (cam, quýt, xoài, ổi, ...); cỏ ... | M : sông, suối, biển, hồ, sóng, đại dương, khe, rạch, lạch, ngòi, thác, mương | M : bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, ánh sáng, khí hậu |
Những hành động bảo vệ môi trường | M: trồng rừng, trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, trồng rừng ngập mặn, chống buôn bán và săn bắn động vật hoang dã,…. | M: Giữ sạch, nguồn nước, xây dựng nhà máy nước, lọc nước thải công nghiệp, xây dựng nhà máy thủy điện. | M: lọc khói công nghiệp, xả ít rác thải, xử lý rác thải, chống ô nhiễm bầu không khí,….. |
Tuần 18
Tiết 1 Tuần 18 trang 126-127 VBT Tiếng Việt 5 Tập 1
Tiết 2 Tuần 18 trang 127-128 VBT Tiếng Việt 5 Tập 1
Tiết 3 Tuần 18 trang 129 VBT Tiếng Việt 5 Tập 1
Tiết 4 Tuần 18 trang 130 VBT Tiếng Việt 5 Tập 1
Tiết 5 Tuần 18 trang 130 VBT Tiếng Việt 5 Tập 1
Tiết 6 Tuần 18 trang 131-132 VBT Tiếng Việt 5 Tập 1
Nhận xét
Đăng nhận xét
Xin chào, mời các bạn bình luận